Thứ Năm, 20 Tháng mười một, 2025
No menu items!
Trang chủTin chứng khoánTỷ giá ACB ngày 27/10: Giảm USD và Bảng Anh, Euro phục...

Tỷ giá ACB ngày 27/10: Giảm USD và Bảng Anh, Euro phục hồi nhẹ

Diễn biến trái chiều của các ngoại tệ lớn

Theo dữ liệu cập nhật lúc 12h17 ngày 27/10, Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) đã điều chỉnh tỷ giá ngoại tệ theo xu hướng không đồng nhất so với phiên giao dịch ngày 24/10. Đáng chú ý, các đồng tiền mạnh như USD, Bảng Anh và Franc Thụy Sĩ ghi nhận mức giảm, trong khi Euro và Đô la Úc có sự phục hồi.

f4c436415f08b656ef19

Nhóm ngoại tệ giảm giá

USD: Tỷ giá đô la Mỹ giảm 30 đồng ở chiều mua và 1 đồng ở chiều bán, xuống các mức 26.090 VND/USD (mua tiền mặt), 26.120 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.351 VND/USD (bán ra).

 

Bảng Anh (GBP): Ghi nhận mức giảm sâu nhất, mất 53 đồng ở chiều mua và 54 đồng ở chiều bán, lùi về mốc 34.561 VND/GBP (mua vào) và 35.585 VND/GBP (bán ra).

Các ngoại tệ khác: Franc Thụy Sĩ (CHF) giảm 29 đồng, Đô la Canada (CAD) giảm 15 đồng, Won Hàn Quốc (KRW) giảm 20-30 đồng, và Đô la New Zealand (NZD) giảm 10 đồng ở cả hai chiều giao dịch.

Nhóm ngoại tệ tăng giá

Euro (EUR): Tỷ giá Euro tăng nhẹ, thêm từ 31 đến 33 đồng ở các chiều giao dịch, lên mức 30.028 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.149 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.135 VND/EUR (bán ra).

Đô la Úc (AUD): Ghi nhận mức tăng mạnh nhất trong phiên, cộng 36 đồng ở chiều mua và 38 đồng ở chiều bán, được niêm yết ở mức 16.825 VND/AUD (mua tiền mặt) và 17.472 VND/AUD (bán ra).

Nhóm ngoại tệ ổn định

Yen Nhật (JPY): Tỷ giá JPY giữ nguyên ở chiều mua vào nhưng giảm nhẹ 0,32 đồng ở chiều bán ra.

Đô la Singapore (SGD): Giao dịch gần như đi ngang khi giữ nguyên giá mua và chỉ tăng nhẹ 1 đồng ở chiều bán.

Bảng tỷ giá ngoại tệ tại ACB ngày 27/10

af5856dd3f94d6ca8f85

Số liệu được khảo sát lúc 12h17 ngày 27/10. Đơn vị: VND.

Tin liên quan

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

- Giá xăng dầu hôm nay-
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
E5 RON 92-II 19.800 20.190
DO 0,001S-V 20.310 20.710
DO 0,05S-II 19.820 20.210
RON 95-III 20.540 20.950
hỏa 2-K 20.280 20.680
RON 95-IV 26.380 26.900
RON 95-V 21.020 21.440
RON 92-II 26.470 26.990
E10 RON 95-III 20.120 20.520
Đơn vị: Vnđ

Phổ biến

Bình luận mới