Thứ Bảy, 8 Tháng mười một, 2025
No menu items!
Trang chủTin chứng khoánGiá xăng dầu ngày 26.9.2025 vẫn ổn định sau điều chỉnh

Giá xăng dầu ngày 26.9.2025 vẫn ổn định sau điều chỉnh

Trong nước, Petrolimex giữ nguyên mức giá bán lẻ các mặt hàng xăng dầu tại Vùng 1 và Vùng 2. Trên thị trường quốc tế, giá dầu Brent và WTI có xu hướng biến động nhẹ, khiến dự báo cho kỳ điều hành tiếp theo trở nên khó lường.

a8b21ce210abf9f5a0ba

Hình ảnh minh họa.

Giá bán lẻ trong nước

Tính đến 15h ngày 25.9.2025, Petrolimex niêm yết giá xăng dầu tại Vùng 1 và Vùng 2 như sau (đơn vị: đồng/lít hoặc đồng/kg):

 

Xăng RON 95-V: Vùng 1: 20.660, Vùng 2: 21.070

Xăng RON 95-III: Vùng 1: 20.160, Vùng 2: 20.560

Xăng E10 RON 95-III: Vùng 1: 19.830, Vùng 2: 20.220

Xăng E5 RON 92-II: Vùng 1: 19.610, Vùng 2: 20.000

DO 0,001S-V: Vùng 1: 19.080, Vùng 2: 19.460

DO 0,05S-II: Vùng 1: 18.650, Vùng 2: 19.020

Dầu hỏa 2-K: Vùng 1: 18.620, Vùng 2: 18.990

Ảnh hưởng từ giá thế giới

Giá dầu thô Brent trên thị trường quốc tế hiện dao động quanh ngưỡng 69 USD/thùng, cao hơn so với trung bình tháng 8/2025.

Trong khi đó, dầu WTI duy trì quanh mức 66 USD/thùng, phản ánh sức ép từ tồn kho tăng ở Mỹ nhưng vẫn chịu tác động từ kỳ vọng nhu cầu phục hồi vào cuối năm.

Xu hướng thế giới cho thấy giá dầu vẫn tiềm ẩn biến động mạnh trong ngắn hạn, phụ thuộc vào nguồn cung từ OPEC+ và tình hình tăng trưởng kinh tế toàn cầu.

Nhận định & dự báo

Với diễn biến hiện tại, giá trong nước được giữ ổn định nhằm tạo điều kiện cho hoạt động sản xuất và tiêu dùng.

Nếu giá dầu thế giới tiếp tục neo cao, nhiều khả năng trong kỳ điều hành đầu tháng 10, giá xăng dầu trong nước có thể chịu áp lực tăng trở lại.

Ngược lại, nếu xu hướng giảm xuất hiện mạnh mẽ hơn trên thị trường quốc tế, giá trong nước có thể duy trì ổn định hoặc giảm nhẹ.

 

Lưu ý: Thông tin mamg tính chất tham khảo có thể thay đổi theo diễn biến thị trường.

Tin liên quan

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

- Giá xăng dầu hôm nay-
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
E5 RON 92-II 19.680 20.070
DO 0,001S-V 19.740 20.130
DO 0,05S-II 19.320 19.700
RON 95-III 20.410 20.810
hỏa 2-K 19.390 19.770
RON 95-IV 26.380 26.900
RON 95-V 20.910 21.320
RON 92-II 26.470 26.990
E10 RON 95-III 20.010 20.410
Đơn vị: Vnđ

Phổ biến

Bình luận mới