Thứ Hai, 8 Tháng 12, 2025
No menu items!
Trang chủTin chứng khoánGiá tiêu ngày 4/12 tiếp tục giảm 1.000 đồng/kg ở nhiều địa...

Giá tiêu ngày 4/12 tiếp tục giảm 1.000 đồng/kg ở nhiều địa phương

Sáng ngày 4/12, giá tiêu trong nước tiếp tục được điều chỉnh giảm 1.000 đồng/kg tại một số địa phương, đưa mức giá giao dịch phổ biến về khoảng 147.000 – 149.000 đồng/kg. Diễn biến này trái ngược với thị trường thế giới khi giá tiêu tại Brazil ghi nhận mức tăng đáng kể.

 

5fca8e2b1d62f43cad73

Giá tiêu hôm nay 4/12 tiếp tục xu hướng giảm tại thị trường nội địa.

Diễn biến giá tiêu trong nước

Theo cập nhật lúc 4 giờ 30 phút, giá thu mua hồ tiêu tại các vùng trồng trọng điểm có sự thay đổi. Cụ thể, tại tỉnh Gia Lai, giá tiêu giảm 1.000 đồng/kg, xuống còn 147.000 đồng/kg.

 

Tương tự, hai tỉnh Đắk Lắk và Lâm Đồng cũng ghi nhận mức giảm 1.000 đồng/kg, đưa giá giao dịch về mức 149.000 đồng/kg. Đây hiện là mức giá cao nhất trên cả nước.

Trong khi đó, giá tiêu tại Đồng Nai và TP. Hồ Chí Minh không thay đổi so với ngày hôm qua, duy trì ổn định ở mức 148.000 đồng/kg.

Bảng giá tiêu trong nước ngày 4/12/2025

cdf31712845b6d05344a

Giá tiêu trên thị trường thế giới

Theo dữ liệu từ Hiệp hội Hồ tiêu Quốc tế (IPC) sáng 4/12, giá tiêu xuất khẩu của Brazil đã tăng mạnh 150 USD/tấn, tương đương mức tăng 1,2%, lên 6.250 USD/tấn.

Tại các thị trường lớn khác, giá cả duy trì ổn định so với phiên giao dịch trước đó:

Indonesia: Giá tiêu đen Lampung ở mức 7.004 USD/tấn; giá tiêu trắng Muntok ở mức 9.657 USD/tấn.
Việt Nam: Giá tiêu đen loại 500 g/l là 6.500 USD/tấn và loại 550 g/l là 6.700 USD/tấn. Giá tiêu trắng giữ ở mức 9.250 USD/tấn.
Malaysia: Giá tiêu đen ASTA và tiêu trắng ASTA lần lượt ổn định ở mức 9.200 USD/tấn và 12.300 USD/tấn.

Tin liên quan

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

- Giá xăng dầu hôm nay-
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
E5 RON 92-II 19.820 20.210
DO 0,001S-V 18.810 19.180
DO 0,05S-II 18.380 18.740
RON 95-III 20.460 20.860
hỏa 2-K 18.890 19.260
RON 95-IV 26.380 26.900
RON 95-V 21.000 21.420
RON 92-II 26.470 26.990
E10 RON 95-III 20.150 20.550
Đơn vị: Vnđ

Phổ biến

Bình luận mới