Thứ Sáu, 2 Tháng 5, 2025
No menu items!
Trang chủTin chứng khoánGiá lúa gạo ngày hôm nay 27/2: giảm nhẹ cho gạo xuất...

Giá lúa gạo ngày hôm nay 27/2: giảm nhẹ cho gạo xuất khẩu

Giá lúa gạo hôm nay 27/2 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động với cả mặt hàng lúa và gạo.

Giá lúa gạo hôm nay 27/2: gạo xuất khẩu giảm nhẹ. Ảnh minh họa.

Trong đó với mặt hàng lúa, theo cập nhật từ Sở NN&PTNT tỉnh An Giang, giá thu mua lúa IR 50404 trên địa bàn tỉnh điều chỉnh tăng nhẹ 100 đồng/kg so với ngày hôm qua, lên mức 5.500 – 5.700 đồng/kg. Ngược lại, lúa OM 5451 giảm 100 đồng/kg, xuống còn 6.000 đồng/kg.

Trong khi đó, giá lúa Đài Thơm 8 và OM 18 tươi vẫn giữ nguyên ở mức 6.400 – 6.600 đồng/kg; nếp IR 4625 (khô) dao động 10.000 – 10.500 đồng/kg; nếp 3 tháng (khô) từ 9.600 – 9.700 đồng/kg.

 

Ghi nhận tại các khu vực khác của Đồng bằng sông Cửu Long, giá gạo nguyên liệu OM 380 đứng ở mức 7.450 – 7.650 đồng/kg, giảm 50 – 100 đồng/kg; Gạo nguyên liệu OM 18 ổn định trong khoảng 9.200 – 9.350 đồng/kg.

Với phụ phẩm, giá tấm thơm tiếp tục giữ ổn định ở mức 7.100 – 7.300 đồng/kg; còn giá cám khô tăng nhẹ 50 đồng/kg, dao động 5.550 – 5.700 đồng/kg.

Với mặt hàng gạo, hiện gạo nguyên liệu OM 380 giảm 50 đồng/kg dao động ở mức 7.550 – 7.700 đồng/kg; gạo nguyên liệu OM 18 giảm 50 đồng/kg dao động ở mức 9.200 – 9.350 đồng/kg; gạo nguyên liệu IR 504 dao động ở mức 8.000 – 8.100 đồng/kg; gạo nguyên liệu 5451 dao động ở mức 8.500 – 8.600 đồng/kg; gạo nguyên liệu OM 380 dao động ở 7.450 – 7.650 đồng/kg, giảm 50 – 100 đồng/kg; gạo thành phẩm IR 504 dao động ở 9.500 – 9.700 đồng/kg.

Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu của Việt Nam hôm nay tăng nhẹ so với tăng nhẹ số với ngày hôm qua. Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VFA), hiện gạo tiêu chuẩn 5% giảm nhẹ 1 USD/tấn so với ngày hôm qua, xuống còn 393 USD/tấn. Tương tự, gạo 25% tấm giảm 1 USD/tấn còn 367 USD/tấn; gạo 100% tấm giữ ổn định ở mức 310 USD/tấn.

Tin liên quan

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

- Giá xăng dầu hôm nay-
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
E5 RON 92-II 19.230 19.610
DO 0,001S-V 18.050 18.410
DO 0,05S-II 17.520 17.870
RON 95-III 19.630 20.020
hỏa 2-K 17.710 18.060
RON 95-IV 26.380 26.900
RON 95-V 20.190 20.590
RON 92-II 26.470 26.990
Đơn vị: Vnđ

Phổ biến

Bình luận mới