Chủ Nhật, 23 Tháng mười một, 2025
No menu items!
Trang chủTin chứng khoánGiá lúa gạo ngày 31/10: Giảm nhẹ, thị trường yên bình

Giá lúa gạo ngày 31/10: Giảm nhẹ, thị trường yên bình

Giá lúa gạo tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long ngày 31/10 ghi nhận xu hướng ổn định là chủ đạo. Lúa tươi tại ruộng không có biến động, trong khi giá một số loại gạo nguyên liệu phục vụ xuất khẩu điều chỉnh giảm nhẹ. Hoạt động giao dịch trên thị trường nhìn chung chậm lại do nguồn cung cuối vụ không còn dồi dào.

6387ba5ae6130f4d5602

Giá lúa gạo hôm nay 31/10 Lúa tươi vững giá gạo nguyên liệu xuất khẩu giảm nhẹ

Thị trường lúa gạo trong nước

Theo cập nhật từ Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh An Giang, nguồn lúa cuối vụ còn ít và chất lượng giảm đã khiến giao dịch yếu đi. Thương lái tại nhiều địa phương như An Giang, Cần Thơ, Đồng Tháp mua vào cầm chừng.

 

Giá lúa tươi tại ruộng ổn định

Giá các loại lúa tươi phổ biến tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long vẫn giữ vững so với ngày hôm qua. Nguồn cung không còn nhiều do đang ở cuối vụ thu hoạch.

98744da911e0f8bea1f1

Gạo nguyên liệu và thành phẩm biến động nhẹ

Giá gạo nguyên liệu xuất khẩu ghi nhận mức giảm khoảng 50 đồng/kg ở một số chủng loại. Hoạt động thu mua tại các kho ở An Giang, Lấp Vò, Sa Đéc (Đồng Tháp) diễn ra khá dè dặt.

d757048a58c3b19de8d2

Giá gạo bán lẻ không thay đổi

Trên thị trường bán lẻ, giá các loại gạo tiêu dùng phổ thông tiếp tục đi ngang so với phiên trước.

564eff93a3da4a8413cb

Giá gạo xuất khẩu giữ vững

Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VFA), giá chào bán gạo xuất khẩu của Việt Nam trên thị trường thế giới duy trì ổn định. Cụ thể:

Gạo thơm 5% tấm: 415 – 430 USD/tấn.
Gạo 100% tấm: 314 – 317 USD/tấn.
Gạo Jasmine: 478 – 482 USD/tấn.

Nhìn chung, thị trường lúa gạo trong nước và xuất khẩu duy trì xu hướng ổn định, giao dịch chậm do nguồn cung cuối vụ giảm, trong khi nhu cầu thu mua từ các doanh nghiệp và thương lái ở mức vừa phải.

Tin liên quan

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

- Giá xăng dầu hôm nay-
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
E5 RON 92-II 19.800 20.190
DO 0,001S-V 20.310 20.710
DO 0,05S-II 19.820 20.210
RON 95-III 20.540 20.950
hỏa 2-K 20.280 20.680
RON 95-IV 26.380 26.900
RON 95-V 21.020 21.440
RON 92-II 26.470 26.990
E10 RON 95-III 20.120 20.520
Đơn vị: Vnđ

Phổ biến

Bình luận mới