Thứ Năm, 4 Tháng 12, 2025
No menu items!
Trang chủTin chứng khoánGiá lúa gạo ngày 26/11: Giao dịch ổn định, giá ổn định

Giá lúa gạo ngày 26/11: Giao dịch ổn định, giá ổn định

Thị trường nội địa ổn định

Theo ghi nhận ngày 26/11, thị trường lúa gạo trong nước tiếp tục duy trì mặt bằng giá ổn định so với cuối tuần trước. Tại nhiều địa phương vùng Đồng bằng sông Cửu Long, hoạt động giao dịch diễn ra trầm lắng do thương lái mua vào cầm chừng trong khi nông dân giữ giá bán.

c24f445ee3170a495306

Giá lúa gạo hôm nay 26/11, thị trường ổn định, giao dịch trầm lắng.

Tại An Giang, Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh cho biết giá các loại lúa tươi không có biến động. Cụ thể, lúa OM 18 và Đài Thơm 8 dao động ở mức 5.600 – 5.700 đồng/kg; OM 5451 ở mức 5.200 – 5.300 đồng/kg; và IR 50404 duy trì trong khoảng 5.100 – 5.200 đồng/kg. Tình hình mua bán tại các tỉnh Đồng Tháp, Cần Thơ và Vĩnh Long cũng tương tự, giá lúa ổn định nhưng giao dịch chậm.

 

Bảng giá một số mặt hàng lúa gạo nguyên liệu

a83729268e6f67313e7e

Đối với gạo thành phẩm, giá bán tại các chợ lẻ cũng không thay đổi trong nhiều ngày qua. Gạo Nàng Nhen giữ mức cao nhất là 28.000 đồng/kg. Các loại gạo thường có giá từ 11.000 – 12.000 đồng/kg, trong khi các loại gạo thơm như Jasmine, Đài Loan dao động từ 17.000 – 22.000 đồng/kg. Gạo Nhật được bán với giá 22.000 đồng/kg.

Giá xuất khẩu đi ngang

Trên thị trường thế giới, giá gạo xuất khẩu của Việt Nam trong ngày 26/11 không ghi nhận thay đổi. Theo số liệu từ Hiệp hội Lương thực Việt Nam, các mức giá được duy trì ổn định:

Gạo thơm 5% tấm: 400 – 430 USD/tấn
Gạo 100% tấm: 311 – 315 USD/tấn
Gạo Jasmine: 448 – 452 USD/tấn

Diễn biến này phản ánh tâm lý thận trọng chung của thị trường khi nhu cầu nhập khẩu chưa có dấu hiệu khởi sắc. Tuy nhiên, các chuyên gia dự báo giá gạo có thể biến động nhẹ trong thời gian tới khi các doanh nghiệp bắt đầu thu gom hàng để thực hiện các hợp đồng cuối năm.

Tin liên quan

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

- Giá xăng dầu hôm nay-
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
E5 RON 92-II 19.280 19.660
DO 0,001S-V 19.290 19.670
DO 0,05S-II 18.800 19.170
RON 95-III 20.000 20.400
hỏa 2-K 19.470 19.850
RON 95-IV 26.380 26.900
RON 95-V 20.480 20.880
RON 92-II 26.470 26.990
E10 RON 95-III 19.650 20.040
Đơn vị: Vnđ

Phổ biến

Bình luận mới