Thứ Bảy, 6 Tháng 12, 2025
No menu items!
Trang chủTin chứng khoánGiá lúa gạo hôm nay 30/11: Lúa tươi IR 50404 tăng ít

Giá lúa gạo hôm nay 30/11: Lúa tươi IR 50404 tăng ít

Giá lúa tươi có xu hướng tăng

Theo ghi nhận tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long ngày 30/11, thị trường lúa gạo có biến động nhẹ ở mặt hàng lúa tươi, trong khi giá gạo trong nước và xuất khẩu duy trì ổn định. Cụ thể, giá lúa IR 50404 tươi đã tăng 100 đồng/kg so với ngày hôm qua.

d547f9386071892fd060

Giá lúa gạo hôm nay 30/11 ghi nhận xu hướng tăng nhẹ ở mặt hàng lúa tươi.

Dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh An Giang cho thấy mức giá các loại lúa tươi phổ biến như sau:

 

Lúa IR 50404: 5.200 – 5.300 đồng/kg (tăng 100 đồng/kg)
Lúa Đài Thơm 8: 5.600 – 5.700 đồng/kg
Lúa OM 18: 5.600 – 5.700 đồng/kg
Lúa OM 5451: 5.200 – 5.300 đồng/kg

Thị trường lúa nhìn chung trầm lắng do nguồn cung còn lại ít. Giao dịch mua bán tại các địa phương như An Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ, Vĩnh Long diễn ra chậm, giá cả vững. Riêng tại Đồng Tháp và Tây Ninh, nhu cầu đối với lúa thơm và lúa dẻo vẫn khá tốt.

Giá gạo nguyên liệu và bán lẻ duy trì ổn định

Trái với mặt hàng lúa, giá gạo nguyên liệu và gạo thành phẩm không có nhiều biến động. Ghi nhận tại các địa phương cho thấy sức mua yếu, một số kho tạm ngưng thu mua. Giao dịch diễn ra lai rai với mức giá ổn định.

Giá gạo nguyên liệu và thành phẩm

e4d7cba852e1bbbfe2f0

Giá gạo tại các chợ lẻ

Tại các chợ bán lẻ, giá các loại gạo phổ biến cũng giữ nguyên so với ngày hôm qua. Mức giá tham khảo một số loại như sau:

decef0b169f880a6d9e9

Thị trường xuất khẩu không biến động

Trên thị trường thế giới, giá gạo xuất khẩu của Việt Nam cũng không ghi nhận thay đổi. Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VFA), giá chào bán các loại gạo chính của Việt Nam như sau:

Gạo thơm 5% tấm: 420 – 440 USD/tấn
Gạo Jasmine: 447 – 451 USD/tấn
Gạo 100% tấm: 314 – 318 USD/tấn

Tin liên quan

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

- Giá xăng dầu hôm nay-
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
E5 RON 92-II 19.820 20.210
DO 0,001S-V 18.810 19.180
DO 0,05S-II 18.380 18.740
RON 95-III 20.460 20.860
hỏa 2-K 18.890 19.260
RON 95-IV 26.380 26.900
RON 95-V 21.000 21.420
RON 92-II 26.470 26.990
E10 RON 95-III 20.150 20.550
Đơn vị: Vnđ

Phổ biến

Bình luận mới