Thứ Tư, 5 Tháng mười một, 2025
No menu items!
Trang chủTin chứng khoánGiá lúa gạo hôm nay 11.9.2025: Giao dịch chậm, giá ổn định

Giá lúa gạo hôm nay 11.9.2025: Giao dịch chậm, giá ổn định

Sáng 11.9.2025, thị trường lúa gạo tại Đồng bằng sông Cửu Long duy trì trạng thái ổn định: giá lúa tươi không có nhiều biến động, trong khi các mặt hàng gạo nguyên liệu và thành phẩm xuất khẩu vẫn giữ mức giá ổn định, chưa có tín hiệu tăng hay giảm đáng kể.

 

bc5db819a2504b0e1241

Diễn biến chính

Lúa tươi tại ruộng: Các giống phổ biến như IR 50404, OM 5451, OM 18, Đài Thơm 8, Nàng Hoa 9 và OM 308 đều giao dịch quanh mức cũ, không có nhiều thay đổi về giá từ hôm qua.

Gạo nguyên liệu xuất khẩu: Giao dịch duy trì ổn định, từng loại gạo như OM 380, OM 18, IR 504, CL 555 hay OM 5451 đều không có điều chỉnh, phản ánh tâm lý chờ đợi từ phía người bán và nhu cầu nhập khẩu chưa rõ ràng.

 

Gạo thành phẩm và bán lẻ: Mức giá tại các chợ lẻ, đặc biệt các loại gạo thơm, gạo đặc sản và gạo phổ thông, vẫn giữ mức ổn định so với ngày trước đó, không có sự thay đổi đáng kể.

Tổng thể thị trường: Giao dịch không sôi động, lượng cung và cầu cân bằng, giúp khoảng giá lúa gạo hôm nay tương đối an toàn và ổn định.

Bảng so sánh giá lúa và gạo theo loại (ngày 11.9.2025)

56674823526abb34e27b

Nhận định chung & khuyến nghị

Đối với nông dân: Tình trạng thị trường ổn định giúp bạn dễ dàng lên kế hoạch bán hàng; có thể giữ lúa nếu có kho trữ, chờ thời điểm nhu cầu tăng.

Với doanh nghiệp xuất khẩu: Không có áp lực giảm giá tức thì, nhưng cần theo dõi thêm tín hiệu từ các thị trường nhập khẩu lớn để điều chỉnh chiến lược phù hợp.

Người tiêu dùng và thương lái: Thanh khoản chậm nhưng giá bình ổn tạo điều kiện thuận lợi cho giao dịch hàng ngày, trong thời điểm chưa có biến số lớn.

Lưu ý: Thông tin mamg tính chất tham khảo có thể thay đổi theo diễn biến thị trường.

Tin liên quan

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

- Giá xăng dầu hôm nay-
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
E5 RON 92-II 19.760 20.150
DO 0,001S-V 19.620 20.010
DO 0,05S-II 19.200 19.580
RON 95-III 20.480 20.880
hỏa 2-K 19.270 19.650
RON 95-IV 26.380 26.900
RON 95-V 20.980 21.390
RON 92-II 26.470 26.990
E10 RON 95-III 20.120 20.520
Đơn vị: Vnđ

Phổ biến

Bình luận mới