Chủ Nhật, 24 Tháng 8, 2025
No menu items!
Trang chủDự báo giá vàngBảng giá vàng, bạc, đá quý tại các công ty ngày 24/8

Bảng giá vàng, bạc, đá quý tại các công ty ngày 24/8

3dbdf2badff336ad6fe2

Vàng trang sức bày bán vàng tại cửa hàng vàng Phú Quý. (Ảnh: Trần Việt/TTXVN)

Thị trường vàng thế giới khép lại tuần qua với phiên tăng giá ngày 22/8, sau khi Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) Jerome Powell có bài phát biểu được giới đầu tư đánh giá là mở đường cho khả năng cắt giảm lãi suất ngay trong tháng 9/2025.

Sáng 24/8, giá vàng giao ngay đang ở mức 3.371,95 USD/ounce.

Song song với biến động giá, các tổ chức tài chính liên tục đưa ra dự báo mới về giá vàng. Ngân hàng UBS (Thụy Sĩ) nâng dự báo giá vàng cuối tháng 3/2026 thêm 100 USD, lên 3.600 USD/ounce; ngân hàng đầu tư Goldman Sachs giữ nguyên kỳ vọng vàng đạt 4.000 USD/ounce vào giữa năm 2026.

 

BMI thuộc Fitch Solutions cũng điều chỉnh tăng dự báo giá vàng 2025 thêm 150 USD, lên 3.250 USD/ounce, đồng thời lưu ý rằng đà tăng có thể bị giới hạn sau khi Fed thực sự hạ lãi suất.

Diễn biến tuần qua cho thấy sự nhạy cảm của giá vàng trước các tín hiệu chính sách từ Fed. Các nhà đầu tư hiện tập trung theo dõi số liệu việc làm và lạm phát sắp công bố trước kỳ họp chính sách của Fed ngày 16-17/9.

Theo chuyên gia giao dịch Tai Wong, thách thức lớn nhất trong ngắn hạn là liệu giá vàng có thể vượt và duy trì trên ngưỡng 3.400 USD/ounce hay không.

Tại Việt Nam, vào đầu giờ sáng 24/8, Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng miếng SJC ở mức 125,6-126,6 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).

Dưới đây là bảng giá vàng tại một số công ty vàng bạc đá quý trong nước sáng 24/8:

Giá vàng tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Vàng bạc Đá quý Sài Gòn (SJC):

2435ea32c77b2e25776a

Giá vàng tại Công ty Cổ phần Đầu tư vàng Phú Quý:

ca2d012a2c63c53d9c72

Giá vàng tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý Doji:

17a3d2a4ffed16b34ffc

Tin liên quan

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

- Giá xăng dầu hôm nay-
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
E5 RON 92-II 19.460 19.840
DO 0,001S-V 18.360 18.720
DO 0,05S-II 17.900 18.250
RON 95-III 20.090 20.490
hỏa 2-K 17.810 18.160
RON 95-IV 26.380 26.900
RON 95-V 20.570 20.980
RON 92-II 26.470 26.990
E10 RON 95-III 19.840 20.230
Đơn vị: Vnđ

Phổ biến

Bình luận mới