Thứ Sáu, 1 Tháng 8, 2025
No menu items!
Trang chủTin chứng khoánTỷ giá ngoại tệ ngày 10/4/2025: Biến động mạnh sau quyết định...

Tỷ giá ngoại tệ ngày 10/4/2025: Biến động mạnh sau quyết định hoãn áp thuế từ Mỹ

Tỷ giá giữa Đồng Việt Nam (VND) so với Đô la Mỹ (USD) và Nhân dân tệ (NDT) trong ngày 10/4 tại các ngân hàng thương mại biến động mạnh sau khi Tổng thống Mỹ Donald Trump công bố quyết định hoãn áp thuế.

bbe32aca4e84a7dafe95

Ảnh minh họa. Ảnh: Internet

Sức ép lên tỷ giá vẫn chưa hạ nhiệt trong bối cảnh thị trường tài chính đối mặt với nhiều yếu tố bất định.
Ngày 4/4, tỷ giá được điều chỉnh tăng mạnh khi Ngân hàng Nhà nước công bố mức tỷ giá trung tâm mới.
Một ngày trước đó, 3/4, đồng USD đã bật tăng rõ rệt sau khi Mỹ tuyên bố áp dụng chính sách thuế quan mới.

Tại Ngân hàng Nhà nước, tỷ giá trung tâm sáng nay được điều chỉnh tăng thêm 28 đồng so với ngày hôm qua, đạt mức 24.964 VND/USD. Với mức biên độ dao động +/-5%, tỷ giá trần được tính là 26.212 VND/USD, trong khi tỷ giá sàn là 23.716 VND/USD. Hiện tại, tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước đang được niêm yết ở mức 23.740 – 26.132 VND/USD cho chiều mua vào và bán ra.

 

Tại các ngân hàng thương mại, tỷ giá USD vào lúc 8h27 sáng nay lại giảm đáng kể. Cụ thể, Vietcombank đang giao dịch USD ở mức 25.640 – 26.000 VND/USD (mua vào – bán ra), giảm 182 đồng cho cả hai chiều so với phiên sáng hôm qua. Tại BIDV, đồng USD đã không giữ được ngưỡng 26.000 VND/USD, lùi về 25.610 – 25.970 VND/USD (mua vào – bán ra), ghi nhận mức giảm 212 đồng so với sáng 9/4.

Ở chiều giao dịch Nhân dân tệ, Vietcombank hiện niêm yết tỷ giá đồng tiền này ở mức 3.458 – 3.569 VND/NDT (mua vào – bán ra), giảm 44 đồng ở cả hai chiều so với phiên sáng trước. Cùng chiều xu hướng, BIDV cũng điều chỉnh giảm tỷ giá NDT còn 3.472 – 3.566 VND/NDT (mua vào – bán ra), tương ứng giảm 30 đồng ở chiều mua và giảm 31 đồng ở chiều bán so với ngày hôm qua.

Tin liên quan

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

- Giá xăng dầu hôm nay-
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
E5 RON 92-II 19.400 19.780
DO 0,001S-V 19.260 19.640
DO 0,05S-II 19.060 19.440
RON 95-III 19.840 20.230
hỏa 2-K 18.710 19.080
RON 95-IV 26.380 26.900
RON 95-V 20.170 20.570
RON 92-II 26.470 26.990
E10 RON 95-III 19.600 19.990
Đơn vị: Vnđ

Phổ biến

Bình luận mới