Thứ Bảy, 10 Tháng 5, 2025
No menu items!
Trang chủTin chứng khoánNgày 5/3: Giá lúa tươi tại Đồng bằng sông Cửu Long giảm...

Ngày 5/3: Giá lúa tươi tại Đồng bằng sông Cửu Long giảm đột ngột

Giá lúa tươi hôm nay quay đầu giảm. Ảnh tư liệu

Theo cập nhật từ Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh An Giang, giá lúa IR 50404 (tươi) hôm nay giảm 100 đồng/kg dao động ở mức 5.500 – 5.600 đồng/kg; giá lúa OM 5451 (tươi) giảm 200 đồng/kg dao động mốc 5.6.00 – 5.800/kg; lúa OM 18 (tươi) dao động ở mốc 6.300 – 6.600 đồng/kg; lúa Đài Thơm 8 (tươi) dao động ở mốc 6.300 – 6.600/kg; lúa OM 380 (tươi) dao động ở mốc 5.000 – 5.200 đồng/kg; lúa Nhật ở mốc 7.800 – 8.000 đồng/kg; lúa Nàng Hoa 9 ở mức 9.200 đồng/kg.

Với mặt hàng gạo, giá gạo nguyên liệu OM 380 hôm nay dao động ở mức 7.800 – 8.000 đồng/kg; gạo nguyên liệu OM 18 dao động ở mức 9.300 – 9.500 đồng/kg; gạo nguyên liệu IR 504 tăng dao động ở mức 8.100 – 8.200 đồng/kg; gạo nguyên liệu 5451 dao động ở mức 8.500 – 8.600/kg; gạo thành phẩm OM 380 dao động ở 8.800 – 9.000 đồng/kg; gạo thành phẩm IR 504 dao động ở 9.500 – 9.700 đồng/kg.

Tại các chợ lẻ, giá gạo các loại bình giá so với hôm qua. Hiện gạo Nàng Nhen có giá niêm yết cao nhất 28.000 đồng/kg; gạo thường dao động ở mốc 15.000 – 16.000 đồng/kg; gạo thơm thái hạt dài dao động ở mức 20.000 – 22.000 đồng/kg; gạo Hương Lài 22.000 đồng/kg; gạo thơm Jasmine dao động ở mức 18.000 – 20.000 đồng/kg; gạo Nàng hoa ở mốc 22.000 đồng/kg; gạo thơm Đài Loan 21.000 đồng/kg; gạo trắng thông dụng ở mốc 17.000 đồng/kg; gạo Sóc thường dao động ở mốc 18.000 đồng/kg; gạo Sóc Thái giá 21.000 đồng/kg; gạo Nhật giá 22.000 đồng/kg.

 

Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu của Việt Nam hôm nay giảm nhẹ so với cuối tuần. Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam, hiện gạo tiêu chuẩn 5% ở mức 390 USD/tấn (giảm 3 USD/tấn); gạo 25% tấm ở mức 367 USD/tấn; gạo 100% tấm ở mức 310 USD/tấn./.

Tin liên quan

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

- Giá xăng dầu hôm nay-
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
E5 RON 92-II 18.770 19.140
DO 0,001S-V 17.330 17.670
DO 0,05S-II 16.800 17.130
RON 95-III 19.170 19.550
hỏa 2-K 16.940 17.270
RON 95-IV 26.380 26.900
RON 95-V 19.730 20.120
RON 92-II 26.470 26.990
Đơn vị: Vnđ

Phổ biến

Bình luận mới