Thứ Ba, 2 Tháng 12, 2025
No menu items!
Trang chủTin chứng khoánTăng tiếp tục tỷ giá giao dịch trên thị trường tự do

Tăng tiếp tục tỷ giá giao dịch trên thị trường tự do

Theo biên độ +/-5% tỷ giá mà các ngân hàng thương mại được phép giao dịch: 23.873 VND/USD (sàn) – 26.386 VND/USD (trần). Tỷ giá tham khảo tại Cục Quản lý ngoại hối Ngân hàng Nhà nước: 24.926 VND/USD (mua vào) – 26.338 VND/USD (bán ra), không biến động ở cả hai chiều.

a3787e7bcf32266c7f23

Ảnh minh họa.

Trong khi đó, tại các ngân hàng thương mại, cụ thể là tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank), tỷ giá niêm yết: 26.136 VND/USD (mua vào) – 26.386 VND/USD (bán ra), giảm 2 đồng ở cả hai chiều. Trong khi đó, Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) giao dịch ở mức: 26.166 VND/USD (mua vào) – 26.386 VND/USD (bán ra), tăng 2 đồng chiều mua và giảm 2 đồng chiều bán.

Nhóm ngân hàng thương mại cổ phần, trong đó có Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) giao dịch USD: 26.100 VND/USD (mua vào) – 26.386 VND/USD (bán ra), giảm 19 đồng chiều mua và giảm 2 đồng chiều bán; Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB): 26.170 VND/USD (mua vào) – 26.386 VND/USD (bán ra), không đổi về giá.

 

Trên thị trường tự do, giá giao dịch: 27.730 VND/USD (mua vào) – 27.800 đồng/USD, tăng 20 đồng chiều mua và 30 đồng chiều bán ra.

Đối với thị trường Mỹ, chỉ số DXY đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt tăng 0,58% lên 100,13 điểm. Đồng Yên giảm 0,92% xuống 156,975 JPY/USD, chạm mức thấp nhất kể từ giữa tháng 1 trong phiên giao dịch chiều tại New York.

Đồng Bảng Anh GBP giảm 0,71% so với đồng USD, xuống 1,3050 USD, có thời điểm chạm mức thấp nhất kể từ ngày thứ sáu tuần trước, khi thị trường Anh biến động mạnh do đồn đoán xoay quanh ngân sách ngày 26-11, sự kiện quan trọng nhất đối với đồng Bảng trong tháng này. Đồng EUR giảm 0,47% xuống 1,1526 USD.

Tin liên quan

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

- Giá xăng dầu hôm nay-
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
E5 RON 92-II 19.280 19.660
DO 0,001S-V 19.290 19.670
DO 0,05S-II 18.800 19.170
RON 95-III 20.000 20.400
hỏa 2-K 19.470 19.850
RON 95-IV 26.380 26.900
RON 95-V 20.480 20.880
RON 92-II 26.470 26.990
E10 RON 95-III 19.650 20.040
Đơn vị: Vnđ

Phổ biến

Bình luận mới