Thứ Hai, 1 Tháng 12, 2025
No menu items!
Trang chủTin chứng khoánGiá cà phê hôm nay 19/11: Trên cả nước tiệm cận ngưỡng...

Giá cà phê hôm nay 19/11: Trên cả nước tiệm cận ngưỡng 115.000 đồng/kg

Giá cà phê hôm nay ngày 19/11 tại thị trường trong nước

3051ac7a1b33f26dab22

Tham khảo giá cà phê hôm nay ngày 19/11/2025 tại thị trường trong nước (Nguồn: Tạp chí Công Thương tổng hợp)

Giá cà phê hôm nay tại khu vực Tây Nguyên tiếp tục tăng so với hôm qua. Giá cà phê trung bình hiện ở quanh mốc 114.300 đồng/kg. Cụ thể:

Giá cà phê hôm nay tại tỉnh Đắk Lắk tăng 1.000 đồng/kg, đạt 114.700 đồng/kg.

 

Tương tự, giá cà phê hôm nay tại tỉnh Lâm Đồng tăng 1.100 đồng/kg, đạt 113.700 – 114.800 đồng/kg.

Giá cà phê hôm nay tại tỉnh Gia Lai cũng tăng 1.200 đồng/kg, đạt 114.200 đồng/kg.

Lưu ý: Các mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, mức giá thực tế sẽ có sự chênh lệch theo từng địa phương, phương thức vận chuyển, phương thức thanh toán, khối lượng giao dịch… Quý độc giả vui lòng liên hệ đến các doanh nghiệp, đại lý kinh doanh cà phê gần nhất để được tư vấn cụ thể.

Giá cà phê tăng mạnh 2 phiên đầu tuần do Việt Nam liên tiếp hứng chịu mưa bão và sạt lở đất ở Tây Nguyên, dù thiệt hại lên cây cà phê chưa được thông kê nhưng chắc chắn sẽ ảnh hưởng đến thu hoạch. Mưa bão cũng khiến cho giao thông gặp trắc trở, nhiều chuyến hàng ra cảng bị hoãn, chậm muộn, gây ảnh hưởng đến nguồn cung ra thị trường.

Giá cà phê hôm nay ngày 19/11/2025 tại thị trường thế giới

Theo dữ liệu mới nhất, giá cà phê thế giới tiếp tục tăng mạnh trên 2 sàn giao dịch lớn. Cụ thể:

Trên sàn ICE Futures Europe, giá cà phê Robusta giao tháng 11/2025 tăng 121 USD/tấn, hiện ở mức 4.574 USD/tấn, giao tháng 1/2026 cũng tăng 90 USD/tấn, hiện ở mức 4.573 USD/tấn.

Trên sàn ICE Futures US, giá cà phê Arabica giao tháng 12/2025 tăng 12,8 cent/lb, hiện ở mức 415,35 cent/lb, giao tháng 3/2026 tăng 11,1 cent/lb, hiện ở mức 387,7 cent/lb.

Tin liên quan

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

- Giá xăng dầu hôm nay-
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
E5 RON 92-II 19.280 19.660
DO 0,001S-V 19.290 19.670
DO 0,05S-II 18.800 19.170
RON 95-III 20.000 20.400
hỏa 2-K 19.470 19.850
RON 95-IV 26.380 26.900
RON 95-V 20.480 20.880
RON 92-II 26.470 26.990
E10 RON 95-III 19.650 20.040
Đơn vị: Vnđ

Phổ biến

Bình luận mới