Thứ Tư, 5 Tháng mười một, 2025
No menu items!
Trang chủTin chứng khoánGiá lúa gạo ngày 10.9.2025: Giảm giá gạo xuất khẩu, giữ ổn...

Giá lúa gạo ngày 10.9.2025: Giảm giá gạo xuất khẩu, giữ ổn định giá lúa trong nước

Sáng 10.9.2025, giá lúa tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) giữ ổn định, trong khi giá gạo xuất khẩu giảm nhẹ. Thị trường giao dịch vẫn chậm, nhu cầu tiêu thụ trong nước không có biến động lớn.

 

2bbf40ad59e4b0bae9f5

Hình ảnh minh họa.

Diễn biến giá lúa tươi

IR 50404 (tươi): dao động quanh mức 5.700–5.800 đồng/kg.

 

OM 5451 (tươi): giao dịch tại mức 5.900–6.000 đồng/kg.

OM 18 (tươi): có giá 6.000–6.200 đồng/kg.

OM 380 (tươi): giữ quanh mức 5.700–5.900 đồng/kg.

Nàng Hoa 9: duy trì ở mức 6.000–6.200 đồng/kg.

Đài Thơm 8 (tươi): dao động quanh giá 6.100–6.200 đồng/kg.

Giá gạo nguyên liệu xuất khẩu

OM 380: giảm nhẹ 100 đồng/kg, hiện ở mức 7.400–7.500 đồng/kg.

OM 18: dao động trong khoảng 8.400–8.600 đồng/kg.

IR 504: dao động ở mức 7.700–7.850 đồng/kg.

CL 555: dao động trong khoảng 7.750–7.900 đồng/kg.

OM 5451: dao động ở mức 7.700–7.900 đồng/kg.

Giá gạo thành phẩm

OM 380: dao động trong khoảng 8.800–9.000 đồng/kg.

IR 504: dao động ở mức 9.500–9.700 đồng/kg.

Giá gạo bán lẻ tại chợ

Gạo thường: dao động từ 13.000–14.000 đồng/kg.

Gạo Hương Lài: niêm yết 22.000 đồng/kg.

Gạo thơm Thái: dao động từ 20.000–22.000 đồng/kg.

Gạo Nàng Nhen: vẫn giữ mức cao nhất với giá 28.000 đồng/kg.

Nhận định chung

Giá lúa tươi: ổn định và không có thay đổi đáng kể.

Giá gạo nguyên liệu xuất khẩu: có điều chỉnh nhẹ, một số giảm khoảng 100 đồng/kg.

Giá gạo bán lẻ: không có biến động, tại các chợ lẻ vẫn giữ nguyên mức giá phổ biến.

Tình hình giao dịch: chung cho thấy thị trường vẫn trầm lắng, với lượng mua bán hạn chế nhưng giá vẫn được giữ vững.

Lưu ý: Thông tin mamg tính chất tham khảo có thể thay đổi theo diễn biến thị trường.

Tin liên quan

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

- Giá xăng dầu hôm nay-
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
E5 RON 92-II 19.760 20.150
DO 0,001S-V 19.620 20.010
DO 0,05S-II 19.200 19.580
RON 95-III 20.480 20.880
hỏa 2-K 19.270 19.650
RON 95-IV 26.380 26.900
RON 95-V 20.980 21.390
RON 92-II 26.470 26.990
E10 RON 95-III 20.120 20.520
Đơn vị: Vnđ

Phổ biến

Bình luận mới