Chủ Nhật, 26 Tháng 10, 2025
No menu items!
Trang chủTin chứng khoánGiá vàng ngày hôm nay (2/8): Vàng nhẫn đứng yên ở đỉnh,...

Giá vàng ngày hôm nay (2/8): Vàng nhẫn đứng yên ở đỉnh, thị trường đề phòng xu hướng mới

Giá vàng trong nước hôm nay (2/8)

Đối với vàng miếng:

0017eb75293bc065992a

Ngày 2/8/2025, giá vàng trong nước tiếp tục giữ ở mức cao, bất chấp những biến động mạnh trên thị trường quốc tế.

Theo ghi nhận từ các hệ thống kinh doanh lớn, giá vàng miếng SJC hiện dao động trong khoảng 119,9 – 121,4 triệu đồng/lượng, không thay đổi so với phiên giao dịch trước đó.

 

Tại hệ thống Phú Quý, giá vàng miếng được niêm yết ở mức 119,4 – 121,4 triệu đồng/lượng.

Riêng thương hiệu Mi Hồng có điều chỉnh nhẹ, giảm 200.000 đồng ở chiều mua vào, còn 120,4 triệu đồng/lượng; giá bán ra giữ nguyên ở mức 121,4 triệu.

Đối với vàng nhẫn:

bdf8539a91d4788a21c5

Trong khi đó, giá vàng nhẫn tròn trơn 9999 của các thương hiệu như DOJI, Phú Quý, PNJ cũng giữ xu hướng ổn định.

Tại DOJI, vàng nhẫn Hưng Thịnh Vượng đang được giao dịch trong khoảng 116 – 118,5 triệu đồng/lượng.

Các doanh nghiệp khác cũng niêm yết giá dao động quanh ngưỡng 115,1 – 119 triệu đồng/lượng, không có biến động đáng kể so với hôm qua.

Giá vàng thế giới hôm nay (2/8)

Trên thị trường thế giới, giá vàng ghi nhận mức tăng mạnh. Kết thúc phiên giao dịch cuối tuần, giá vàng quốc tế chốt ở mức khoảng 3.363 USD/ounce, tăng tới 83 USD so với mức thấp trong phiên trước. Nguyên nhân được cho là do tâm lý lo ngại từ nhà đầu tư trước các dữ liệu kinh tế không mấy khả quan và những bất ổn liên quan đến chính sách thuế mới tại Mỹ.

Nhìn chung, trong bối cảnh thị trường tài chính toàn cầu có nhiều biến động, giá vàng trong nước vẫn giữ được sự ổn định tương đối, đặc biệt là ở phân khúc vàng miếng và vàng nhẫn. Các chuyên gia nhận định, đây là tín hiệu cho thấy niềm tin của nhà đầu tư trong nước với kênh tích trữ an toàn như vàng vẫn đang rất lớn.

Tin liên quan

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

- Giá xăng dầu hôm nay-
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
E5 RON 92-II 19.220 19.600
DO 0,001S-V 18.840 19.210
DO 0,05S-II 18.420 18.780
RON 95-III 19.900 20.290
hỏa 2-K 18.400 18.760
RON 95-IV 26.380 26.900
RON 95-V 20.400 20.800
RON 92-II 26.470 26.990
E10 RON 95-III 19.680 20.070
Đơn vị: Vnđ

Phổ biến

Bình luận mới